Diễn biến giá hạt tiêu tại một số vùng nguyên liệu
Tỉnh /huyện (khu vực khảo sát) |
Giá thu mua Đơn vị: VNĐ/kg |
Đắk Lắk |
|
— Ea H'leo |
73.500 |
Gia Lai |
|
— Chư Sê |
72.000 |
Đắk Nông |
|
— Gia Nghĩa |
73.500 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
— Giá trung bình |
75.500 |
Bình Phước |
|
— Giá trung bình |
74.500 |
Đồng Nai |
|
— Giá trung bình |
73.000 |
tintaynguyen.com
![]() |
Giá hạt tiêu (sàn Kochi - Ấn Độ)
Kỳ hạn |
Giá khớp |
Thay đổi |
% |
Số lượng |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Mở cửa |
Hôm trước |
GIAO NGAY |
42000 |
+33,35 |
73,50 |
0 |
42000 |
41950 |
41966,65 |
41966,65 |
06/21 |
39250 |
0 |
71,00 |
0 |
39250 |
37500 |
37500 |
39250 |
Tỷ giá tính chéo của đồng Việt Nam đối với đồng rupee Ấn Độ (INR) từ ngày 15/7/2021 đến ngày 21/7/2021 được Ngân hàng Nhà nước áp dụng tính thuế xuất khẩu và thuế nhập khẩu là 311,13 VND/INR, nguồn Cổng Thông tin điện tử Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
Nguồn: VITIC