ĐẶC TẢ HỢP ĐỒNG:

  •  Niken LME

 

ĐẶC TẢ HỢP ĐỒNG NIKEN LME (LNIZ / NID)

 

Hàng hóa giao dịch

Niken LME (LNIZ / NID)

Giao dịch tại sàn 

LME

Độ lớn hợp đồng

6 tấn / lot (± 2%)

Đơn vị yết giá

USD / tấn

Bước giá

5 USD / tấn

Lời/lỗ trên 1 bước giá

5 x 6 = $30

Loại hợp đồng

3 tháng (3-month)

Kỳ hạn hợp đồng

Niêm yết hằng ngày

Thời gian giao dịch

Mùa hè

Mùa đông

Thứ 2 – Thứ 6:

7:00 - 1:00 (ngày hôm sau)

Thứ 2 – Thứ 6:

8:00 - 2:00 (ngày hôm sau)

Ngày đáo hạn

03 tháng kể từ ngày hợp đồng được niêm yết

Ký quỹ

Theo quy định của MXV từng thời điểm.

Chi tiết ký quỹ của sản phẩm tại đây

Ngày giao dịch cuối cùng

Ngày giao dịch liền trước ngày đáo hạn

Biên độ giá

15% giá đóng cửa

Phương thức thanh toán

Giao nhận vật chất

Tiêu chuẩn chất lượng

Tiêu chuẩn chất lượng được chi tiết bên dưới

 

TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG:

  • Theo quy định của sản phẩm Niken giao dịch trên Sở giao dịch Kim loại London (LME).

1. Niken phải đáp ứng được một trong 2 tiêu chuẩn dưới đây:

a. ATSM B39-79 (2013): tinh khiết tối thiểu 99.80%

b. GB/T 6516-2010 – Ni9990

2. Niken được giao dưới hình dạng catot (toàn bộ tấm hoặc miếng cắt), đóng bánh hoặc viên.

3. Niken được giao phải đến từ các doanh nghiệp trong danh sách LME phê duyệt.

  • Tiêu chuẩn ASTM cho Nickel: B39-79 (2013)

Nguyên tố

Thành phần (%)

Niken

99.80

Mức tối thiểu

 Coban

0.15

Mức tối đa

Đồng

0.02

Cacbon

0.03

Sắt

0.02

Lưu huỳnh

0.01

Phốt pho

0.005

Nhỏ hơn

Magie

0.005

Silic

0.005

Asen

0.005

Chì

0.005

Antimon

0.005

Bitmut

0.005

Thiếc

0.005

Kẽm

0.005

 

  • Tiêu chuẩn: GB/T 6516-2010 – Loại Ni9990

Nguyên tố

Thành phần (%)

Niken + Coban

99.90

Mức tối thiểu

Coban

0.08

Mức tối đa

Carbon

0.01

Silic

0.002

Phốt pho

0.001

Lưu huỳnh

0.001

Sắt

0.02

Đồng

0.02

Kẽm

0.002

Asen

0.001

Cadimi 

0.0008

Thiếc

0.0008

Antimon

0.0008

Chì

0.0015

Bitmut

0.0008

Magie

0.002​​​​​​