ĐẶC TẢ HỢP ĐỒNG:
- Thiếc LME
ĐẶC TẢ HỢP ĐỒNG THIẾC LME (LTIZ / SND)
|
||
Hàng hóa giao dịch |
Thiếc LME (LTIZ / SND) |
|
Giao dịch tại sàn |
LME |
|
Độ lớn hợp đồng |
5 tấn / lot (± 2%) |
|
Đơn vị yết giá |
USD / tấn |
|
Bước giá |
5 USD / tấn |
|
Đơn vị yết giá |
5 x 5 = $25 |
|
Loại hợp đồng |
3 tháng (3-month) |
|
Kỳ hạn hợp đồng |
Niêm yết hằng ngày |
|
Thời gian giao dịch |
Mùa hè |
Mùa đông |
Thứ 2 – Thứ 6: 7:00 - 1:00 (ngày hôm sau) |
Thứ 2 – Thứ 6: 8:00 - 2:00 (ngày hôm sau) |
|
Ngày đáo hạn |
03 tháng kể từ ngày hợp đồng được niêm yết |
|
Ký quỹ |
Theo quy định của MXV từng thời điểm Chi tiết ký quỹ của sản phẩm tại đây |
|
Ngày giao dịch cuối cùng |
Ngày giao dịch liền trước ngày đáo hạn |
|
Biên độ giá |
15% giá đóng cửa |
|
Phương thức thanh toán |
Giao nhận vật chất |
|
Tiêu chuẩn chất lượng |
Tiêu chuẩn chất lượng được chi tiết bên dưới |
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG:
- Theo quy định của sản phẩm Thiếc giao dịch trên Sở giao dịch Kim loại London (LME).
1. Thiếc tinh luyện có độ tinh khiết tối thiểu 99,85% phù hợp với tiêu chuẩn BS EN 610: 1996
2. Thiếc được giao dưới hình dạng thỏi, mỗi thỏi có trọng lượng không dưới 12 kg và không quá 30 kg.
3. Thiếc được giao theo hợp đồng phải đến từ các doanh nghiệp theo danh sách LME phê duyệt.
Tiêu chuẩn BS EN 610: 1996
Nguyên tố |
Thành phần % |
|
Thiếc |
99.85 |
Tối thiểu |
Nhôm |
0.0010 |
Tối đa |
Asen |
0.030 |
|
Bitmut |
0.030 |
|
Cadimi |
0.0010 |
|
Đồng |
0.050 |
|
Sắt |
0.010 |
|
Chì |
0.050 |
|
Antimon |
0.050 |
|
Kẽm |
0.0010 |
|
Tổng cộng |
0.150 |