ĐẶC TẢ HỢP ĐỒNG:
- Đồng COMEX
ĐẶC TẢ HỢP ĐỒNG ĐỒNG COMEX (CPE)
|
||
Hàng hóa |
Đồng COMEX (CPE) |
|
Giao dịch tại sàn |
COMEX |
|
Độ lớn hợp đồng |
25 000 Pound/ lot |
|
Đơn vị yết giá |
USD / pound |
|
Bước giá |
0.0005 USD /pound |
|
Lời/lỗ trên 1 bước giá |
0.0005 x 25000 = $12.5 |
|
Thời gian giao dịch |
Mùa hè |
Mùa đông |
Thứ 2 – Thứ 6: 05:00 - 04:00 (ngày hôm sau) |
Thứ 2 – Thứ 6: 06:00 - 05:00 (ngày hôm sau) |
|
Tháng đáo hạn |
24 tháng liên tiếp và các tháng 3, 5, 7, 9, 12 trong giai đoạn từ tháng thứ 25 đến tháng thứ 60 |
|
Ký quỹ |
Theo quy định của MXV Chi tiết ký quỹ của sản phẩm tại đây |
|
Ngày đăng ký giao nhận |
5 ngày làm việc trước ngày thông báo đầu tiên |
|
Ngày thông báo đầu tiên |
Ngày làm việc cuối cùng của tháng liền trước tháng đáo hạn |
|
Biên độ giá |
5% giá thanh toán |
|
Phương thức thanh toán |
Giao nhận vật chất |
|
Tiêu chuẩn chất lượng |
Tiêu chuẩn được chi tiết bên dưới |
**Ở Việt nam, ngày giao dịch cuối cùng của HĐ HHPS là trước ngày thông báo đầu tiên 2 ngày làm việc.
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG:
- Theo quy định của sản phẩm Đồng (Copper) giao dịch trên Sở giao dịch hàng hóa COMEX.
- Phân loại cơ bản của hợp đồng đối với hợp đồng Đồng loại 1 sẽ là Đồng loại 1 dùng làm điện cực Ca-tốt (nguyên tấm hoặc đã cắt nhỏ) và phải phù hợp với đặc tả (yêu cầu về hóa lý) đối với Đồng dùng làm điện cực Ca-tốt mà được chấp nhận bởi Hiệp hội Kiểm tra và nguyên liệu Hoa Kỳ (B115-00), hoặc quá trình kiểm tra mới nhất.