ĐẶC TẢ HỢP ĐỒNG:
-
Gạo thô CBOT
ĐẶC TẢ HỢP ĐỒNG GẠO THÔ CBOT (ZRE) |
||
Hàng hóa |
Gạo thô CBOT (ZRE) |
|
Giao dịch tại sàn |
CBOT (Chicago - Mỹ) |
|
Độ lớn hợp đồng |
2.000 cwt (~91 tấn) |
|
Đơn vị yết giá |
USD và cent / cwt | |
Bước giá |
0.5 cent/cwt |
|
Lời/lỗ trên 1 bước giá |
0.5 x 2000 = 1000 cent = $10 |
|
Thời gian giao dịch |
Mùa hè |
Mùa đông |
T2 – T6 + Phiên 1: 7h00 – 9h00 + Phiên 2: 20h30 – 1h20 (ngày hôm sau) |
T2 – T6 + Phiên 1: 8h00 – 10h00 + Phiên 2: 21h30 – 2h20 (ngày hôm sau) |
|
Các tháng giao dịch |
3, 5, 7, 9, 12 |
|
Ký quỹ |
Theo quy định của MXV Chi tiết ký quỹ của sản phẩm tại đây |
|
Ngày tất toán vị thế |
Trước 01 ngày làm việc cuối cùng của tháng liền trước tháng đáo hạn |
|
Quy định mở vị thế mới |
Không được mở vị thế mới trước ngày giao dịch cuối cùng 14 ngày làm việc |
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG:
- Theo quy định của sản phẩm Gạo thô (Rough Rice) giao dịch trên Sở giao dịch hàng hóa CBOT.
- Gạo thô hạt dài loại 2 trở lên có tổng sản lượng xay xát không dưới 65%, bao gồm cả gạo nguyên không dưới 48%. Phí bảo hiểm và chiết khấu được áp dụng cho mỗi phần trăm gạo nguyên trên hoặc dưới 55% và cho mỗi phần trăm gạo tấm trên hoặc dưới 15%.
- Trong mẫu 500 gram:
- Không có hạt bị hư hỏng do nhiệt
- Không có hạt bị bẩn
- Có tối đa 75 hạt bị biến màu nhẹ
Loại |
Giới han tối đa |
|||||||
Hạt hư hại do nhiệt (đơn lẻ hoặc kết hợp trong 500 gram) |
Hạt đỏ hoặc hạt hỏng (đơn lẻ hoặc kết hợp) (%) |
Hạt bị bạc phấn |
Yêu cầu về màu sắc (tối thiểu) |
|||||
Tổng cộng |
Hạt hư hại do nhiệt và có hạt lạ |
Hạt hư hại do nhiệt |
Gạo hạt dài (%) |
Gạo hạt vừa và ngắn (%) |
Các loại khác (%) |
|||
1 |
4 |
3 |
1 |
0.5 |
1.0 |
2.0 |
1.0 |
Trắng hoặc kem |
2 |
7 |
5 |
2 |
1.5 |
2.0 |
4.0 |
2.0 |
Xám nhạt |