• Tk66live
  • QH88
  • FUN88
  • KBET
  • 456BET
  • 0911.124.292
    Hotline tư vấn
    (024) 5678.3939
    Hotline tư vấn
    info@giaodich24.com
    Email của chúng tôi
    MXV-Index
    --- --- --%
    Nông sản
    --- --- --%
    Năng lượng
    --- --- --%
    Công nghiệp
    --- --- --%
    Kim loại
    --- --- --%
    Thứ Ba, 24/09/2019, 11:41 (GMT+7)
    Thứ Ba, 24/09/2019, 11:41 (GMT+7)

    ĐẬU TƯƠNG

    ĐẬU TƯƠNG

    ĐẶC TẢ HỢP ĐỒNG:

    •    Đậu Tương

    ĐẶC TẢ HỢP ĐỒNG ĐẬU TƯƠNG (ZSE)

    Hàng hóa

    Đậu tương (ZSE)

    Giao dịch tại sàn

    CBOT (Chicago – Mỹ)

    Độ lớn hợp đồng

    5.000 giạ (1 giạ ~ 20kg)

    Đơn vị yết giá

    Cent/giạ

    Bước giá

    0.25 cent/giạ

    Lời/lỗ trên 1 bước giá

    0.25 x 5000 = 1250 cent =  $12.5

    Thời gian giao dịch

    Mùa hè

    Mùa đông

    T2 – T6

    + Phiên 1: 7h00 – 19h45

    + Phiên 2: 20h30 – 1h20 (ngày hôm sau)

    T2 – T6

    + Phiên 1: 8h00 – 20h45

    + Phiên 2: 21h30 – 2h20 (ngày hôm sau)

    Các tháng giao dịch

    1, 3, 5, 7, 8, 9, 11

    Ký quỹ

    Theo quy định của MXV

    Chi tiết ký quỹ của sản phẩm tại đây

    Ngày tất toán vị thế

    Trước 01 ngày làm việc cuối cùng của tháng liền trước tháng đáo hạn

    Quy định mở vị thế mới

    Không được mở vị thế mới trước ngày giao dịch cuối cùng 14 ngày làm việc

     

    TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG:

    • Theo quy định của sản phẩm Đậu tương CBOT giao dịch trên Sở Giao dịch Hàng hóa CBOT.
    • Đậu tương được giao dịch là đậu tương loại 1, đậu tương loại 2, đậu tương loại 3 đáp ứng những tiêu chuẩn được mô tả ở bảng dưới:

     

    Loi 1

    Loi 2

    Loi 3

    Độ ẩm tối đa: 13%

    Độ ẩm tối đa: 14%

    Độ ẩm tối đa: 14%

    Trọng lượng kiểm tra tối thiểu là 56,0 trên 1 giạ

    Trọng lượng kiểm tra tối thiểu là 54,0 trên 1 giạ

    Trọng lượng kiểm tra tối thiểu là 52,0 trên 1 giạ

    Tỷ lệ hạt hư hỏng tối đa là 2,0% trong đó hỏng do nhiệt là 0,2%

    Tỷ lệ hạt hư hỏng tối đa 3.0%, trong đó do nhiệt là 0.5%

    Tỷ lệ hạt hư hỏng tối đa 5.0%,

    Tỷ lệ vật ngoại lai tối đa 1.0%

    Tỷ lệ vật ngoại lai tối đa 2.0%

    Tỷ lệ vật ngoại lai tối đa 3.0%

    Tỷ lệ hạt nứt vỡ tối đa 10%

    Tỷ lệ hạt nứt vỡ tối đa 20%

    Tỷ lệ hạt nứt vỡ tối đa 30%

    Tỷ lệ đậu khác màu tối đa 1.0%

    Tỷ lệ đậu khác màu tối đa 2.0%

    Tỷ lệ đậu khác màu tối đa 5,0%