ĐẶC TẢ HỢP ĐỒNG:
- Cao su RSS3 TOCOM
ĐẶC TẢ HỢP ĐỒNG CAO SU RSS3 TOCOM (TRU)
|
|
Hàng hóa giao dịch |
Cao su RSS3 TOCOM (TRU) |
Giao dịch tại sàn |
Nhật Bản |
Độ lớn hợp đồng |
5 tấn/ lot |
Đơn vị yết giá |
JPY / kg |
Bước giá |
0.1 JPY / kg |
Lời/lỗ trên 1 bước giá |
0.1 x 5000 = 500 JPY |
Thời gian giao dịch |
Thứ 2 - Thứ 6: • Phiên 1: 07:00 – 13:15 • Phiên 2: 14:30 – 17:00 |
Tháng đáo hạn |
12 tháng liên tiếp |
Ký quỹ |
Theo quy định của MXV Chi tiết ký quỹ của sản phẩm tại đây |
Ngày đăng ký giao nhận |
5 ngày làm việc trước ngày thông báo đầu tiên |
Ngày thông báo đầu tiên |
Theo quy định của MXV |
Ngày giao dịch cuối cùng |
4 ngày làm việc trước ngày làm việc cuối cùng của tháng đáo hạn |
Phương thức thanh toán |
Giao nhận vật chất |
Tiêu chuẩn chất lượng |
Tiêu chuẩn được chi tiết bên dưới |
**Ở Việt nam, ngày giao dịch cuối cùng của HĐ HHPS là trước ngày thông báo đầu tiên 2 ngày làm việc.
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG:
- Theo quy định của sản phẩm Cao su RSS3 (Ribbeb Smoked Sheet No.3) giao dịch trên Sở giao dịch hàng hóa TOCOM.
- Cao su RSS 3 hoặc RSS 4 theo tiêu chuẩn đặc tả quốc tế, dựa theo tiêu chuẩn của The Green Book 1969.
- RSS 3: Độ khô và lớp mốc mỏng trên bề mặt gói giấy, kiện và mặt trong của tờ cao su, được xác định tại thời điểm giao hàng có thể được chấp nhận. Độ mốc và khô cho phép không được vượt quá 10%. Màu không bị loanh lổ, bong bóng nhỏ và mảnh nhỏ của vỏ cây được cho phép. Các đốm oxi hóa hay sọc, mỏng, bị nhiệt, bị hóa cứng, khói khét, mờ đục và bị cháy sun không được chấp nhận. Cao su phải khô, dai, và không chứa cát, dị tật, phồng rộp, chất bẩn và các tạp chất khác khác ngoài các tạp chất được quy định thì được chấp nhận