ĐẶC TẢ HỢP ĐỒNG:  

Cà phê Arabica ICE US

Hàng hóa giao dch

Cà phê Arabica ICE US (Coffee C)

Mã hàng hóa

KCE

Đ ln hđng

37 500 pounds / Lot

Đơn v yết giá

cent / pound

Thi gian giao dch

Thứ 2 - Thứ 6: 
15:15 - 0:30 (ngày hôm sau)

Bước giá

0.05 cent / pound

Tháng đáo hn

Tháng 3, 5, 7, 9, 12

Ngày đăng ký giao nhn

05 ngày làm việc trước ngày thông báo đầu tiên

Ngày thông báo đu tiên

07 ngày làm việc trước ngày làm việc đầu tiên của tháng đáo hạn

Ký qu

Theo quy định của giaodich24

Gii hn v thế

Theo quy định của giaodich24

Biên độ giá

Không quy định

Phương thc thanh toán

Giao nhận vật chất

Tiêu chun cht lượng

Cà phê Arabica loại 1, loại 2, loại 3

**Ở Việt nam, ngày giao dịch cuối cùng của HĐ HHPS là trước ngày thông báo đầu tiên 2 ngày làm việc.

TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG: 

 

Theo quy định của sản phẩm Cà phê Arabica giao dịch trên Sở Giao dịch Hàng hóa ICE US.

Cà phê Arabica được chấp nhận giao dịch là cà phê Arabica loại 1, loại 2 và loại 3, đáp ứng được tiêu chuẩn giao nhận của sở giao dịch hàng hóa ICE US. Phân loại cà phê Arabica được đối chiếu với phương pháp phân loại cà phê của SCAA như dưới đây:

Phương pháp phân loại cà phê của SCAA - Specialty Coffee Association of America Hiệp hội cà phê Mỹ

Ba trăm gram hạt cà phê đã được sử dụng để dùng làm mẫu thử với các lỗ sàng kích cỡ 14, 15, 16, 17 và 18. Các hạt cà phê được giữ lại trên lỗ sàng sẽ được cân đo khối lượng và tính toàn tỷ lệ phần trăm còn giữ lại được sau khi qua lỗ sàng.

  • Cà phê loại (1): Các hạt cà phê nhân không có hơn 5 khiếm khuyết trên 300 gram cà phê. Không có lỗi cơ bản đối với nhân cà phê. Tối đa 5% khối lượng nằm trên lỗ sàng sử dụng. Cà phê đặc biệt có ít nhất một đặc tính phân biệt trong hạt, hương vị, mùi thơm hoặc độ chua. Không có hạt lỗi, hạt thối và nhân non. Độ ẩm từ 9-13%.
  • Cà phê loại (2): có không quá 8 khiếm khuyết hoàn toàn trong 300 gram. Lỗi cơ bản đối với nhân cà phê là được phép . Tối đa 5% khối lượng nằm trên lỗ sàng sử dụng. Phải có ít nhất một đặc tính phân biệt trong nhân như hương vị, mùi thơm, hoặc vị chua. Không được có hạt lỗi và chỉ có thể chứa 3 nhân non. Hàm lượng ẩm từ 9-13%.
  • Cà phê loại (3): có không quá 9-23 khuyết tật đầy đủ trong 300 gram. Nó phải đạt được 50% trọng lượng trên lỗ sàng kích cỡ 15 với không quá 5% trọng lượng trên lỗ sàng kích cỡ dưới 14. Tối đa có 5 nhân non cà phê. Độ ẩm đạt từ 9-13%.
  • Cà phê loại (4): 24-86 nhân lỗi trong 300 gram.
  • Cà phê loại (5): Hơn 86 khiếm khuyết trong 300 gram.