Giá lúa gạo tại tỉnh An Giang ngày 19-07-2021
Tên mặt hàng |
ĐVT |
Giá mua của thương lái(đồng) |
Giá bán tại chợ (đồng) |
Giá tăng (+), giảm (-) so với ngày16-07 |
Lúa gạo |
||||
- Nếp vỏ (tươi) |
kg |
4.200 - 4.400 |
|
|
- Nếp Long An (tươi) |
kg |
4.400-4.500 |
|
|
- Nếp vỏ (khô) |
kg |
6.600 - 6.800 |
|
|
- Lúa Jasmine |
kg |
- |
Lúa tươi |
|
- Lúa IR 50404 |
kg |
5.200 - 5.600 |
+100 |
|
- Lúa OM 9577 |
kg |
- |
|
|
- Lúa OM 9582 |
kg |
- |
|
|
- Lúa Đài thơm 8 |
kg |
6.000 - 6.200 |
-150 |
|
- Lúa OM 5451 |
kg |
5.200 - 5.500 |
-200 |
|
- Lúa OM 6976 |
kg |
5.400 - 5.500 |
|
|
- Lúa OM 18 |
Kg |
5.800- 6.200 |
|
|
- Lúa Nhật |
kg |
7.500 - 7.600 |
|
|
- Lúa IR 50404 |
kg |
- |
Lúa khô |
|
- Lúa Nàng Nhen (khô) |
kg |
11.500 - 12.000 |
|
|
- Nếp ruột |
kg |
|
14.000 - 15.000 |
|
- Gạo thường |
kg |
|
11.000 - 12.000 |
|
- Gạo Nàng Nhen |
kg |
|
20.000 |
|
- Gạo thơm thái hạt dài |
kg |
|
18.000 - 19.000 |
|
- Gạo thơm Jasmine |
kg |
|
14.000 -15.000 |
|
- Gạo Hương Lài |
kg |
|
17.000 |
|
- Gạo trắng thông dụng |
kg |
|
14.000 |
|
- Gạo Nàng Hoa |
kg |
|
16.200 |
|
- Gạo Sóc thường |
kg |
|
14.000 |
|
- Gạo Sóc Thái |
kg |
|
17.000 |
|
- Gạo thơm Đài Loan trong |
kg |
|
20.000 |
|
- Gạo Nhật |
kg |
|
17.000 |
|
- Cám |
kg |
|
7.00 -8.000 |
|
Nguồn: VITIC/Reuters