Tại thị trường nội địa, giá cà phê tại các vùng trọng điểm Tây Nguyên hôm nay 15/7 lấy lại những gì đã mất trong phiên trước chốt ở 35.400 – 36.300 đồng/kg. Giá cao nhất tại Đắk Lắk và thấp nhất tại Lâm Đồng, chênh nhau 9.000 đồng/kg. Tại cảng TPHCM, robusta xuất khẩu loại 2, tỷ lệ đen vỡ 5% chốt tại 1.817 USD/tấn (FOB), chênh lệch +55 USD/tấn.
Giá cà phê trong nước
Diễn đàn của người làm cà phê
Loại cà phê |
Địa phương |
ĐVT |
Giá TB hôm nay |
+/- chênh lệch |
Robusta loại 2 (5% đen, vỡ)* |
Xuất khẩu, FOB |
USD/tấn |
1.817
|
+55 |
Nhân xô |
Đắk Lắk |
VNĐ/kg |
36.300 |
+500 |
Lâm Đồng |
VNĐ/kg |
35.400 |
+500 |
|
Gia Lai |
VNĐ/kg |
36.200 |
+500 |
|
Đắk Nông |
VNĐ/kg |
36.200 |
+500 |
* so với giá tham chiếu cà phê robusta trên sàn London của phiên liền trước
![]() |
Giá cà phê Robusta giao dịch tại London
Diễn đàn của người làm cà phê
Kỳ hạn |
Giá |
Thay đổi |
thay đổi |
Khối lượng |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Mở cửa |
09/21 |
1762 |
+45 |
+2,62 |
7232 |
1764 |
1722 |
1730 |
11/21 |
1756 |
+44 |
+2,57 |
4538 |
1758 |
1716 |
1726 |
01/22 |
1730 |
+25 |
+1,47 |
1367 |
1732 |
1705 |
1714 |
03/22 |
1710 |
+19 |
+1,12 |
581 |
1714 |
1691 |
1691 |
Đơn vị tính: USD/Tấn | Đơn vị giao dịch: lot = 10 tấn
Giá cà phê Arabica giao dịch tại New York
Diễn đàn của người làm cà phê
Kỳ hạn |
Giá |
Thay đổi |
thay đổi |
Khối lượng |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Mở cửa |
09/21 |
156,6 |
+4,35 |
+2,86 |
14834 |
156,75 |
152,9 |
152,95 |
12/21 |
159,45 |
+4,35 |
+2,80 |
5507 |
159,6 |
155,6 |
155,6 |
03/22 |
162 |
+4,35 |
+2,76 |
3267 |
162,15 |
158,65 |
158,75 |
05/22 |
163,3 |
+4,35 |
+2,74 |
1308 |
163,35 |
159,4 |
159,4 |
Đơn vị tính: USD Cent/lb | 1USD = 100cent | 1Lb ~ 0,45Kg | Đơn vị giao dịch: lot
Nguồn: VITIC/Reuters